Bài viết này sẽ cung cấp thông tin về nhựa PC và nhựa PBT, bao gồm đặc tính, ứng dụng và các dòng nhựa compound.
Đọc thêm:
1. Tổng quan về nhựa PC
1.1. Khái niệm
Nhựa PC là nhựa nhiệt dẻo không định hình, có tính chất nhiệt, quang học và cơ lý cao, sự kết hợp những tính chất vật lý này khiến nó trở thành một trong những nhựa nhiệt dẻo nhiều ưu điểm, được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như công nghiệp điện, điện tử, xe hơi, công trình xây dựng…
PC là nhựa nhiệt dẻo không định hình
1.2. Đặc tính
- Chịu tác động lực cao
- Độ bền tốt
- Tính ổn định và độ chính xác kích thước cao
- Phạm vi hoạt động rộng: từ nhiệt độ thấp -40oC đến 120 oC
- Độ trong suốt và độ tinh khiết tuyệt vời
1.3. Các ứng dụng nhựa PC
- Đồ gia dụng: như vỏ máy ảnh, máy hút bụi, vỏ điện thoại, dụng cụ điện, ổ cắm, đuôi đèn…
- Bình đựng nước, bình sữa, hộp đèn, kính mát
- Tấm lấy sáng
- Lĩnh vực ô tô: bảng điều khiển xe, các bộ phận trang trí trong ô tô, đèn pha, đèn sương mù…
Các ứng dụng nhựa PC
1.4. PC compound
PC compound là sản phẩm được phát triển dựa trên gốc nhựa PC phối trộn với nhiều loại phụ gia và các chất gia cường khác nhau như hạt hoặc sợi thủy tinh, phụ gia chống tĩnh điện…theo các công thức khác nhau để đáp ứng đặc tính cụ thể của từng thành phẩm nhựa cuối cùng.
Compound Nhựa PC – GF tỷ lệ: 10-30%
PC - GF là sản phẩm Compound nhựa PC với sợi thủy tinh cho các đặc điểm:
- Tăng độ cứng bề mặt
- Kháng va đập tốt
- Tính chất nhiệt tốt
PC-GF được ứng dụng trong sản xuất linh kiện máy tính, bánh răng máy văn phòng, linh kiện điện gia dụng, linh kiện máy ảnh.
PC-GF được ứng dụng trong ngành sản xuất
Thông số kĩ thuật
Feature
|
Method
|
Units
|
PC 20GF
|
PC 30GF
|
Melt Flow Rate (300°C/1.2kg)
|
D 1238
|
g/10 min
|
91.98
|
136.56
|
Density
|
D 792
|
g/cm³
|
1.070
|
1.157
|
Tensile Strength at Break (a)
|
D 638
|
MPa
|
23.78
|
46.16
|
Elongation at Break (a)
|
D 638
|
%
|
3 - 5
|
3 - 5
|
Flexural Modulus
|
D 790
|
MPa
|
4442.8
|
6343.8
|
Izod Impact Strength (b)
|
D 256
|
J/m
|
25.233
|
35.368
|
Deflection Temperature
under Load at 1.8 MPa (b)
|
D 648
|
ºC
|
124.2
|
124.7
|
Flammability
|
UL 94
|
|
HB
|
HB
|
Hardness RockWell
|
|
HRR
|
116
|
105
|
Compound Nhựa PC – FR
PC-FR là dòng compound nhựa PC với phụ gia chống cháy halogen. Tùy theo nhu cầu của khách hàng, EuP cung cấp các sản phẩm compound với những mức độ chống cháy theo tiêu chuẩn UL94: 5VA, 5VB, V0, V1, V2. PC-FR compound được ứng dụng phổ biến trong sản xuất các chi tiết điện, điện tử, các thành phẩm yêu cầu khả năng chống cháy.
Thông số kĩ thuật
Feature
|
Method
|
Units
|
ECP PC R1001
|
ECP PC R1001V0
|
Melt Flow Rate (300°C/1.2kg)
|
D 1238
|
g/10 min
|
34
|
34
|
Density
|
D 792
|
g/cm³
|
1.22
|
1.21
|
Tensile Strength at Break (a)
|
D 638
|
MPa
|
60
|
61
|
Elongation at Break (a)
|
D 638
|
%
|
>5
|
>5
|
Flexural Modulus
|
D 790
|
MPa
|
2256
|
2270
|
Izod Impact Strength (b)
|
D 256
|
J/m
|
103
|
105
|
Deflection Temperature
under Load at 1.8 MPa (b)
|
D 648
|
ºC
|
118
|
120
|
Flammability
|
UL 94
|
|
5VA
|
V0
|
2. Tổng quan về nhựa PBT
2.1. Khái niệm
Polybutylene terephthalate ( PBT ) hay nhựa PBT, là một nhựa polymer kỹ thuật nhiệt dẻo được sử dụng như một chất cách điện trong các ngành công nghiệp điện và điện tử. Nó là một polyme tinh thể nhựa dẻo bán thành phẩm.
2.2. Đặc tính
Nhựa PBT là kháng dung môi, co giãn ít trong quá trình tạo hình, chịu nhiệt lên đến 150 ° C (hoặc 200°C với sợi thủy tinh gia cố) và có thể được gia cố bằng chất chống cháy để làm cho nó không cháy.
2.3. Các ứng dụng nhựa PBT
- Polybutylene terephthalate được sử dụng nhiều trong kỹ thuật điện, trong xây dựng, sản xuất ổ cắm trong oto và vật dụng gia đình như trong vòi sen hoặc bàn là.
- Nó cũng được chế biến làm bàn chải đánh răng, lông mi giả và được sử dụng trong keycaps của một số bàn phím máy tính cao cấp vì kết cấu có khả năng chống mài mòn và đổi màu do bức xạ tia cực tím.
- Được sử dụng nhiều trong dụng cụ bể bơi, do có khả năng kháng nước và kháng clo mạnh.
- PBT có tính chống cháy và độ cứng cao nên được ứng dụng nhiều trong việc sản xuất bộ phận nhự xe hơi, xe máy, tua pin, fan tản nhiệt, đồ điện gia dụng.
Các ứng dụng nhựa PBT
2.4. PBT compound
PBT Compound là nhựa kỹ thuật được dựa trên gốc nhựa nguyên sinh PBT, phối trộn với nhiều loại phụ gia và các chất gia cường khác nhau như sợi thủy tinh, màu, phụ gia chống cháy theo các công thức khác nhau để đáp ứng tính đặc cụ thể của từng thành phẩm nhựa.
Nhựa Châu Âu cung cấp các dòng sản phẩm compound PBT chính là PBT compound sợi thủy tinh (PBT–GF), PBT compound chống cháy V0 (PBT–FR). Vật liệu được ứng dụng trong ngành kỹ thuật điện, xây dựng, công nghiệp, sản xuất ổ cắm, vật dụng gia đình.
PBT compound
Compound PBT GF-FR
PBT nhóm GF-FR là sản phẩm compound được tạo nên từ nhựa PBT với sợi thủy tinh và phụ gia chống cháy. Tùy theo nhu cầu khách hàng, EuP cung cấp các mã compound với tỷ lệ sợi thủy tinh và mức độ chống cháy theo tiêu chuẩn UL94: 5VA, 5VB, V0, V1, V2 thích hợp. Với tính năng chống cháy và độ cứng cao, PBT nhóm GF-FR được ứng dụng nhiều trong sản xuất bộ phận của xe hơi, xe máy, tua pin, quạt tản nhiệt, đồ điện gia dụng.
Thông số kĩ thuật
Feature
|
Method
|
Units
|
ECP PBT R15GFV0
|
ECP PBT R930GFV0
|
Glass fiber content
|
TAG
|
%
|
15
|
30
|
Density
|
D 792
|
g/cm³
|
1.48
|
1.56
|
Tensile Strength at Yield (a)
|
D 638
|
MPa
|
103
|
110
|
Elongation at Break (a)
|
D 638
|
MPa
|
2-3
|
2-3
|
Flexural Modulus
|
D 790
|
MPa
|
5840
|
8000
|
Izod Impact Strength (b)
|
D 256
|
kJ/m2
|
7
|
11
|
Deflection Temperature
under Load at 1.8 MPa (b)
|
D 648
|
ºC
|
180
|
190
|
Flammability
|
UL 94
|
|
V0
|
V0
|
Nếu bạn đang tìm kiếm compound nhựa kỹ thuật PC chất lượng hàng đầu, hãy
liên hệ với EuroPlas ngay hôm nay. Đội ngũ giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ sẵn lòng thảo luận về các yêu cầu của bạn và cung cấp cho bạn các giải pháp tùy chỉnh phù hợp với nhu cầu cụ thể của bạn.